Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
56116

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên Cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
51Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới1.007200Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn2
52Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới 1.007194Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn2
53Xác minh tài sản, thu nhập 2.001905.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
54Thủ tục thực hiện việc giải trình2.001797.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
55Tiếp nhận yêu cầu giải trình2.001798.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
56Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập2.001907.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
57Kê khai tài sản, thu nhập2.001790.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
58Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã 2.001801.000.00.00.H56Lĩnh vực: Xử lý đơn2
59Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã2.001909.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo2
60Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã2.001925.000.00.00.H56Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại2
61Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.2.001944.000.00.00.H56Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại2
62Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.1.004941.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)2
63Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.2.001947.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)2
64Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.1.004944.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)2
65Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.1.004946.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)2
66Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.1.002192.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
67Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.1.003943.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
68Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng1.002150.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
69Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh1.003564.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
70Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.2.001088.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
71Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã1.007922Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
72Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.2.000305.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
73Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.1.000748.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
74Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.2.000337.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
75Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.2.000346.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2